Speaker:

それぞれのフレーズを聞いて、声に出して繰り返してください。

Speaker:

申し訳ありませんが、お名前が聞き取れませんでした。

Speaker:

Tôi xin lỗi, tôi không nghe được tên của bạn.

Speaker:

どこからきましたか?

Speaker:

Bạn đến từ đâu?

Speaker:

日本から来たんです。

Speaker:

Tôi đến từ Nhật Bản.

Speaker:

ベトナムに来るのは初めてです。

Speaker:

Đây là lần đầu tiên tôi đến Việt Nam.

Speaker:

何歳ですか?

Speaker:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Speaker:

私は25歳です。

Speaker:

Tôi 25 tuổi.

Speaker:

兄弟はいますか?

Speaker:

Bạn có anh chị em ruột không?

Speaker:

私には2人の兄弟と1人の妹がいます。

Speaker:

Tôi có 2 anh em và 1 chị gái.

Speaker:

私には兄弟がいません。

Speaker:

Tôi không có anh chị em nào cả.

Speaker:

私は時々嘘をつきます。

Speaker:

Đôi khi tôi nói dối.

Speaker:

私達はどこに行くの?

Speaker:

Chúng ta đang đi đâu vậy?

Speaker:

どこに住んでいますか?

Speaker:

Bạn sống ở đâu?

Speaker:

ここにどれくらい住んでる?

Speaker:

Bạn ở đây bao lâu rồi?

Speaker:

あなたの仕事は何ですか?

Speaker:

Bạn làm gì cho công việc?

Speaker:

何かスポーツをしますか?

Speaker:

Bạn có chơi môn thể thao nào không?

Speaker:

私はサッカーをするのが大好きですが、チームに所属するのは好きではありません。

Speaker:

Tôi thích chơi bóng đá, nhưng không phải trong một đội.

Speaker:

あなたの趣味は何ですか?

Speaker:

Sở thích của bạn là gì?

Speaker:

その方法を教えてもらえますか?

Speaker:

Bạn có thể dạy tôi cách làm điều đó không?

Speaker:

最近、何に興奮していますか?

Speaker:

Bạn hào hứng với điều gì trong những ngày này?

Speaker:

あなたのプロジェクトは何ですか?

Speaker:

Dự án của bạn là gì?

Speaker:

最近はどんな音楽を楽しんでいますか?

Speaker:

Gần đây bạn thích thể loại nhạc nào?

Speaker:

何かテレビ番組をフォローしていますか?

Speaker:

Bạn có đang theo dõi chương trình truyền hình nào không?

Speaker:

最近何か良い映画を見ましたか?

Speaker:

Bạn đã từng xem bất kỳ bộ phim hay nào gần đây?

Speaker:

一番好きな季節は何ですか?

Speaker:

Mùa yêu thích của bạn là gì?

Speaker:

あなたの好きな食べ物は何ですか?

Speaker:

Món ăn ưa thích của bạn là gì?

Speaker:

どのくらい日本語を勉強していますか?

Speaker:

Bạn học tiếng Nhật được bao lâu rồi?

Speaker:

あなたの電子メールアドレスを教えてください?

Speaker:

Địa chỉ email của bạn là gì?

Speaker:

あなたの電話番号を教えていただけますか?

Speaker:

Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Speaker:

今夜私と一緒に夕食を食べませんか?

Speaker:

Bạn có muốn ăn tối với tôi tối nay không?

Speaker:

今夜は忙しいので、今週末はどうですか?

Speaker:

Tối nay tôi bận, cuối tuần này thì sao?

Speaker:

金曜日の夕食にご一緒してくれませんか?

Speaker:

Bạn có muốn cùng tôi ăn tối vào thứ Sáu không?

Speaker:

それでは忙しいです。代わりに土曜日はどうでしょうか?

Speaker:

Thế thì tôi bận rồi. Thay vào đó là thứ Bảy thì sao?

Speaker:

土曜日は私にとっては仕事です。計画だよ!

Speaker:

Thứ bảy làm việc cho tôi. Đó là một kế hoạch!

Speaker:

遅くなりました、すぐに着きます!

Speaker:

Tôi sắp muộn rồi, tôi sẽ đến đó sớm thôi!

Speaker:

あなたはいつも私の一日を明るくしてくれます。

Speaker:

Bạn luôn làm bừng sáng ngày của tôi.

Speaker:

素晴らしい!記憶保持力を高めるために、このエピソードを何度も聞くことを忘れないでください。幸せなつながり。