Hadi gidelim!
Speaker:Çok iyi Vietnamca konuşuyorsun.
Speaker:Bạn nói tiếng Việt rất hay.
Speaker:Sonunda Vietnamca konuşurken kendimi rahat hissediyorum.
Speaker:Cuối cùng tôi cảm thấy thoải mái khi nói tiếng Việt.
Speaker:Vietnamcayı akıcı konuşmanın ne anlama geldiğinden bile emin değilim.
Speaker:Tôi không chắc việc thông thạo tiếng Việt có nghĩa là gì.
Speaker:Vietnamca konuşma ve kendimi ifade etme konusunda kendimi rahat hissediyorum.
Speaker:Tôi cảm thấy thoải mái khi nói và thể hiện bản thân bằng tiếng Việt.
Speaker:Ama her zaman anlamadığım şeyler oluyor.
Speaker:Nhưng luôn có những điều tôi không hiểu.
Speaker:Her zaman öğrenecek daha çok şeyin olduğunu düşünüyorum.
Speaker:Tôi nghĩ luôn có nhiều điều để học hỏi.
Speaker:Sanırım her zaman tam olarak anlamadığım bazı Vietnamca konuşanlar olacak.
Speaker:Tôi nghĩ sẽ luôn có một số người nói tiếng Việt mà tôi không hiểu hết.
Speaker:Bu Türkçe için de geçerli olabilir!
Speaker:Điều đó cũng có thể đúng trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ!
Speaker:Bazen Vietnamca'da Türkçe'den farklı biri olduğumu hissediyorum.
Speaker:Đôi khi tôi cảm thấy mình là một người khác trong tiếng Việt và trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Speaker:Her iki dilde de kim olduğumu seviyorum!
Speaker:Tôi yêu con người của mình trong cả hai ngôn ngữ!