Speaker:

さあ行こう!

Speaker:

練習しましょう!

Speaker:

Hãy cùng luyện tập!

Speaker:

言語を共有したいですか?

Speaker:

Bạn muốn chia sẻ ngôn ngữ?

Speaker:

コーヒーを飲みながら、日本語とベトナム語を共有しましょう!

Speaker:

Hãy uống cà phê và chia sẻ tiếng Nhật và tiếng Việt!

Speaker:

一緒に私たちの言語を練習しませんか?

Speaker:

Bạn có muốn cùng nhau thực hành ngôn ngữ của chúng tôi không?

Speaker:

ベトナム語で話しかけてください。

Speaker:

Hãy nói chuyện với tôi bằng tiếng Việt.

Speaker:

日本語で話しかけてみてはどうですか?

Speaker:

Bạn nói chuyện với tôi bằng tiếng Nhật nhé,

Speaker:

ベトナム語でお話します。

Speaker:

và tôi sẽ nói chuyện với bạn bằng tiếng Việt.

Speaker:

交代で行きます。

Speaker:

Chúng ta sẽ thay phiên nhau.

Speaker:

私は日本語を話し、あなたはベトナム語を話します。

Speaker:

Tôi sẽ nói tiếng Nhật, còn bạn nói tiếng Việt.

Speaker:

数分間話してから切り替えます。

Speaker:

Chúng ta sẽ nói chuyện trong vài phút rồi chuyển đổi.

Speaker:

調子はどう?

Speaker:

Mọi chuyện thế nào rồi?

Speaker:

最近興奮していることは何ですか?

Speaker:

Gần đây bạn hào hứng với điều gì?

Speaker:

楽しく会話しましょう!