ฟังแต่ละวลีและทำซ้ำออกเสียง
Speaker:ฉันมีคำถาม.
Speaker:Tôi có một câu hỏi.
Speaker:คุณมีช่วงเวลาหนึ่งไหม?
Speaker:Bạn có thời gian không?
Speaker:คุณเรียกสิ่งนี้ว่าอะไร?
Speaker:Bạn gọi cái này là gì?
Speaker:ฉันไม่รู้จะพูดยังไง
Speaker:Tôi không biết phải nói thế nào.
Speaker:ฉันไม่รู้ว่ามันเรียกว่าอะไร
Speaker:Tôi không biết nó được gọi là gì.
Speaker:ฉันขอขอบคุณสำหรับความอดทนของคุณ
Speaker:Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
Speaker:ขอบคุณสำหรับความช่วยเหลือ!
Speaker:Cảm ơn đã giúp đỡ!
Speaker:ฉันมาที่นี่เพื่อทำธุรกิจ
Speaker:Tôi ở đây để kinh doanh.
Speaker:ฉันอยู่ที่นี่ในช่วงวันหยุด
Speaker:Tôi đang trong ki nghỉ.
Speaker:ฉันกำลังเดินทางเพื่อความสนุกสนาน
Speaker:Tôi đang đi du lịch cho vui.
Speaker:ฉันอยู่ที่นี่กับเพื่อนของฉัน
Speaker:Tôi ở đây với bạn tôi.
Speaker:ฉันอยู่ที่นี่กับคู่ของฉัน
Speaker:Tôi ở đây với đối tác của tôi.
Speaker:ฉันอยู่ที่นี่คนเดียว
Speaker:Tôi ở đây một mình.
Speaker:ฉันกำลังมองหางานที่นี่
Speaker:Tôi đang tìm việc ở đây.
Speaker:ฉันจะให้บริการได้อย่างไร?
Speaker:Tôi có thể phục vụ như thế nào?
Speaker:ช่วยแนะนำหนังสือดีๆ เกี่ยวกับเวียดนามหน่อยได้ไหม?
Speaker:Bạn có thể giới thiệu một cuốn sách hay về Việt Nam được không?
Speaker:ยอดเยี่ยม! อย่าลืมฟังตอนนี้หลายๆ ครั้งเพื่อปรับปรุงการคงผู้ชมไว้! ปฏิสัมพันธ์ที่มีความสุข