Speaker:

Đi nào!

Speaker:

Bạn nói tiếng Nga rất tốt.

Speaker:

Вы очень хорошо говорите по-русски.

Speaker:

Cuối cùng tôi cảm thấy thoải mái khi nói tiếng Nga.

Speaker:

Я наконец-то чувствую себя комфортно, говоря по-русски.

Speaker:

Tôi không chắc việc thông thạo tiếng Nga có nghĩa là gì.

Speaker:

Я не уверен, что вообще означает свободное владение русским языком.

Speaker:

Tôi cảm thấy thoải mái khi nói và thể hiện bản thân bằng tiếng Nga.

Speaker:

Мне комфортно говорить и выражать свои мысли на русском языке.

Speaker:

Nhưng luôn có những điều tôi không hiểu.

Speaker:

Но всегда есть вещи, которых я не понимаю.

Speaker:

Tôi nghĩ luôn có nhiều điều để học hỏi.

Speaker:

Я думаю, что всегда есть чему поучиться.

Speaker:

Tôi nghĩ sẽ luôn có một số người nói tiếng Nga mà tôi không hiểu hết.

Speaker:

Я думаю, что всегда найдутся русскоязычные люди, которых я не до конца понимаю.

Speaker:

Điều đó có thể đúng trong tiếng Việt!

Speaker:

Это может быть верно и для вьетнамского языка!

Speaker:

Đôi khi tôi cảm thấy mình là một người khác trong tiếng Nga và trong tiếng Việt.

Speaker:

Иногда мне кажется, что по-русски я другой человек, чем по-вьетнамски.

Speaker:

Tôi yêu con người của mình trong cả hai ngôn ngữ!

Speaker:

Я люблю себя на обоих языках!