Speaker:

ฟังแต่ละวลีและทำซ้ำออกเสียง

Speaker:

ฉันหลงทาง.

Speaker:

Tôi bị lạc.

Speaker:

นี่คือถนนอะไร?

Speaker:

Đây là đường phố nào?

Speaker:

นี่ย่านไหนคะ?

Speaker:

Đây là khu phố nào?

Speaker:

ฮานอยห่างจากที่นี่แค่ไหน?

Speaker:

Hà Nội cách đây bao xa?

Speaker:

เดินทางไปที่พักอย่างไร - ฮานอย

Speaker:

Làm thế nào để tôi đến Hà Nội?

Speaker:

ฉันสามารถไปที่นั่นโดยรถบัสได้ไหม?

Speaker:

Tôi có thể đến đó bằng xe buýt được không?

Speaker:

ช่วยแนะนำโฮสเทลดีๆ หน่อยได้ไหมครับ?

Speaker:

Bạn có thể giới thiệu một ký túc xá tốt?

Speaker:

ช่วยแนะนำร้านกาแฟดีๆหน่อยได้ไหมครับ?

Speaker:

Bạn có thể giới thiệu một quán cà phê ngon được không?

Speaker:

คุณช่วยแนะนำชายหาดดีๆ หน่อยได้ไหม?

Speaker:

Bạn có thể giới thiệu một bãi biển tốt?

Speaker:

มีพิพิธภัณฑ์แถวๆ นี้ไหม?

Speaker:

Có bảo tàng nào quanh đây không?

Speaker:

สถานที่โปรดของคุณในการออกไปเที่ยวแถวนี้คืออะไร?

Speaker:

Nơi yêu thích của bạn để đi chơi quanh đây là gì?

Speaker:

คุณช่วยแสดงให้ฉันดูบนแผนที่ได้ไหม?

Speaker:

Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ được không?

Speaker:

ฉันจะหาตู้เอทีเอ็มได้ที่ไหน

Speaker:

Tôi có thể tìm thấy máy ATM ở đâu?

Speaker:

ซูเปอร์มาร์เก็ตที่ใกล้ที่สุดอยู่ที่ไหน?

Speaker:

Siêu thị gần nhất ở đâu?

Speaker:

โรงพยาบาลที่ใกล้ที่สุดอยู่ที่ไหน?

Speaker:

Bệnh viện gần nhất ở đâu?

Speaker:

ยอดเยี่ยม! อย่าลืมฟังตอนนี้หลายๆ ครั้งเพื่อปรับปรุงการคงผู้ชมไว้! การสำรวจที่มีความสุข