Speaker:

택시로 가자!

Speaker:

Hãy đi bằng taxi nhé!

Speaker:

택시를 불러 주시겠어요?

Speaker:

Bạn có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không?

Speaker:

미터기를 켜 주시겠어요?

Speaker:

Bạn có thể vui lòng bật đồng hồ đo được không?

Speaker:

도심으로 향하고 있습니다.

Speaker:

Tôi đang hướng tới trung tâm thành phố.

Speaker:

여기 주소가 있습니다. 당신은 그것을 알고 있습니까?

Speaker:

Đây là địa chỉ. Bạn có biết nó không?

Speaker:

베트남 사람들에 대해 말해주세요.

Speaker:

Hãy kể cho tôi đôi điều về con người Việt Nam.

Speaker:

이 근처에서 가장 전망이 좋은 곳은 어디인가요?

Speaker:

Đâu là góc nhìn đẹp nhất quanh đây?

Speaker:

이 도시에서 무엇을 추천합니까?

Speaker:

Bạn khuyên gì ở thành phố này?

Speaker:

이 근처에서 최고의 나이트 라이프는 어디인가요?

Speaker:

Cuộc sống về đêm tuyệt vời nhất ở đâu quanh đây?

Speaker:

음악 좀 줄여 주시겠어요?

Speaker:

Bạn có thể tắt nhạc được không?

Speaker:

음악 좀 틀어줄래?

Speaker:

Bạn có thể bật nhạc lên được không?

Speaker:

이것은 어떤 종류의 음악입니까?

Speaker:

Đây là loại nhạc gì?

Speaker:

서두르지 않으니 조금만 천천히 해주세요!

Speaker:

Làm ơn chậm lại một chút, tôi không vội!

Speaker:

서둘러주세요! 나는 늦게 달리고있다!

Speaker:

Xin hãy nhanh lên! Tôi sắp muộn rồi!

Speaker:

왼쪽에 있습니다.

Speaker:

Nó đây rồi, phía trước bên trái.

Speaker:

여기서 우회전하세요. 저기에있어.

Speaker:

Rẽ phải ở đây. Nó ở đằng kia.

Speaker:

다음 블록 앞에 있습니다.

Speaker:

Nó ở phía trước dãy nhà tiếp theo.

Speaker:

여기 좋습니다. 차를 세워주세요.

Speaker:

Ở đây tốt rồi, xin vui lòng kéo qua.

Speaker:

여기서 기다리면 곧 돌아올게?

Speaker:

Bạn có thể đợi ở đây và tôi sẽ quay lại ngay không?