Nghe từng cụm từ và lặp lại thành tiếng.
Speaker:Tôi có một câu hỏi.
Speaker:May tanong ako.
Speaker:Bạn có thời gian không?
Speaker:May moment ka ba?
Speaker:Bạn gọi cái này là gì?
Speaker:Ano ang tawag mo dito?
Speaker:Tôi không biết phải nói thế nào.
Speaker:Hindi ko alam kung paano ko sasabihin.
Speaker:Tôi không biết nó được gọi là gì.
Speaker:Hindi ko alam kung ano ang tawag dito.
Speaker:Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
Speaker:Pinahahalagahan ko ang iyong pasensya.
Speaker:Cảm ơn đã giúp đỡ!
Speaker:Salamat sa tulong!
Speaker:Tôi ở đây để kinh doanh.
Speaker:Nandito ako sa negosyo.
Speaker:Tôi đang trong ki nghỉ.
Speaker:Nandito ako sa bakasyon.
Speaker:Tôi đang đi du lịch cho vui.
Speaker:Naglalakbay ako para masaya.
Speaker:Tôi ở đây với bạn tôi.
Speaker:Nandito ako kasama ang kaibigan ko.
Speaker:Tôi ở đây với đối tác của tôi.
Speaker:Andito ako kasama ang partner ko.
Speaker:Tôi ở đây một mình.
Speaker:Mag-isa lang ako dito.
Speaker:Tôi đang tìm việc ở đây.
Speaker:Naghahanap ako ng trabaho dito.
Speaker:Tôi có thể phục vụ như thế nào?
Speaker:Paano ako makapaglingkod?
Speaker:Bạn có thể giới thiệu một cuốn sách hay về Philippines được không?
Speaker:Maaari ka bang magrekomenda ng magandang libro tungkol sa Pilipinas?
Speaker:Tuyệt vời! Hãy nhớ nghe tập này nhiều lần để cải thiện khả năng ghi nhớ! Tương tác vui vẻ.