Speaker:

ไปกันเถอะ!

Speaker:

โครงการของคุณเป็นอย่างไรบ้าง?

Speaker:

Các dự án của bạn đang tiến triển thế nào?

Speaker:

คุณเป็นคนตื่นเช้าหรือเป็นนกฮูกกลางคืน?

Speaker:

Bạn là người buổi sáng hay cú đêm?

Speaker:

คุณเคยมีสัตว์เลี้ยงหรือไม่?

Speaker:

Bạn đã từng nuôi thú cưng chưa?

Speaker:

คุณมีคู่ภาษาอื่นหรือไม่?

Speaker:

Bạn có đối tác ngôn ngữ khác không?

Speaker:

ทำไมคุณถึงอยากเรียนภาษาไทย?

Speaker:

Tại sao bạn muốn học tiếng Thái?

Speaker:

คุณเรียนภาษาไทยเป็นอย่างไรบ้าง

Speaker:

Bạn học tiếng Thái như thế nào?

Speaker:

คุณเรียนภาษาไทยมานานแค่ไหนแล้ว?

Speaker:

Bạn đã học tiếng Thái được bao lâu rồi?

Speaker:

ภาษาไทยของคุณดีกว่าภาษาเวียดนามของฉันมาก

Speaker:

Tiếng Thái của bạn tốt hơn tiếng Việt của tôi nhiều.

Speaker:

ภาษาไทยของคุณเริ่มดีขึ้นแล้ว

Speaker:

Tiếng Thái của bạn đang trở nên khá tốt.

Speaker:

การออกเสียงภาษาไทยของคุณดีขึ้นแล้ว

Speaker:

Khả năng phát âm tiếng Thái của bạn đang được cải thiện.

Speaker:

สำเนียงไทยของคุณต้องการการปรับปรุงบ้าง

Speaker:

Giọng Thái của bạn cần phải cải thiện một chút.

Speaker:

คุณชอบการเดินทางประเภทไหน?

Speaker:

Bạn thích đi du lịch kiểu gì?

Speaker:

ไปเที่ยวที่ไหนมาบ้าง?

Speaker:

Bạn đã du lịch ở đâu?

Speaker:

คุณจินตนาการถึงตัวเองในอีก 10 ปีข้างหน้าจากนี้ไปที่ไหน?

Speaker:

Bạn tưởng tượng mình ở đâu sau 10 năm nữa?

Speaker:

อะไรต่อไปสำหรับคุณ?

Speaker:

Điều gì tiếp theo dành cho bạn?

Speaker:

คุณควรลองพอดแคสต์ที่ฉันกำลังฟังอยู่

Speaker:

Bạn nên thử podcast tôi đang nghe này.