무슨 일을 당신이해야합니까?
Speaker:Bạn làm gì cho công việc?
Speaker:귀하의 일반적인 근무일은 어떻게 됩니까?
Speaker:Ngày làm việc điển hình của bạn diễn ra như thế nào?
Speaker:돈이 문제가 아니라면 어떻게 하시겠습니까?
Speaker:Nếu tiền không phải là vấn đề bạn sẽ làm gì?
Speaker:여가 시간에 무엇을 하는 것을 좋아합니까?
Speaker:Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Speaker:아이가 있으신가요?
Speaker:Bạn có con cái không?
Speaker:여기 출신이신가요?
Speaker:Bạn đên tư đây hả?
Speaker:어디서 자랐습니까?
Speaker:Nơi mà bạn đã lớn lên?
Speaker:이 전에는 어디에서 살았습니까?
Speaker:Trước đây bạn sống ở đâu?
Speaker:당신이 계획한 다음 여행은 무엇입니까?
Speaker:Chuyến đi tiếp theo bạn dự định là gì?
Speaker:어디든 무료로 날아갈 수 있다면 어디로 가겠습니까?
Speaker:Nếu bạn có thể bay tới bất cứ đâu miễn phí, bạn sẽ đi đâu?
Speaker:하노이에 가본 적이 있나요?
Speaker:Bạn đã từng đến Hà Nội chưa?
Speaker:하노이 여행에 추천할 만한 것이 있나요?
Speaker:Bạn có gợi ý gì cho chuyến đi Hà Nội của tôi không?
Speaker:지금 좋은 책을 읽고 있습니까?
Speaker:Hiện tại bạn có đang đọc cuốn sách nào hay không?
Speaker:당신을 울린 마지막 영화는 무엇입니까?
Speaker:Bộ phim gần đây nhất khiến bạn khóc là gì?
Speaker:휴대 전화에 없으면 살 수 없는 앱이 있습니까?
Speaker:Có ứng dụng nào trên điện thoại mà bạn không thể sống thiếu?
Speaker:평생 한 가지만 먹을 수 있다면 무엇을 먹을 건가요?
Speaker:Nếu bạn chỉ có thể ăn một thứ trong suốt quãng đời còn lại thì đó sẽ là gì?
Speaker:절대 먹지 말아야 할 음식이 있나요?
Speaker:Có món ăn nào mà bạn tuyệt đối không ăn không?
Speaker:당신이 받은 최고의 조언은 무엇입니까?
Speaker:Lời khuyên tốt nhất bạn từng nhận được là gì?
Speaker:당신에게 일어난 가장 믿을 수 없는 일은 무엇입니까?
Speaker:Điều khó tin nhất từng xảy ra với bạn là gì?
Speaker:당신이 가진 가장 중요한 멘토는 누구입니까?
Speaker:Ai là người cố vấn quan trọng nhất mà bạn từng có?
Speaker:당신이 받은 가장 이상한 칭찬은 무엇입니까?
Speaker:Lời khen kỳ lạ nhất bạn từng nhận được là gì?
Speaker:어떤 주제에 대해 대학 과정을 가르칠 수 있다면 그것은 무엇입니까?
Speaker:Nếu bạn có thể dạy một khóa học đại học về bất kỳ chủ đề nào, đó sẽ là chủ đề gì?
Speaker:당신이 한 가장 성격이 맞지 않는 일은 무엇입니까?
Speaker:Điều khác thường nhất bạn từng làm là gì?
Speaker:팟캐스트를 듣습니까?
Speaker:Bạn có nghe podcast nào không?