Nghe từng cụm từ và lặp lại thành tiếng.
Speaker:Tôi rất phấn khích. Điều này thật tuyệt vời!
Speaker:excited na ako. Ito ay sobrang cool!
Speaker:Tôi mệt.
Speaker:Pagod na ako.
Speaker:Tôi đang bận.
Speaker:Marami akong ginagawa.
Speaker:Tôi sợ. Đi thôi.
Speaker:Takot ako. Umalis na tayo.
Speaker:Tôi đang cảm thấy buồn.
Speaker:Nakaramdam ako ng lungkot.
Speaker:Đôi khi bạn có cảm thấy chán nản không?
Speaker:Minsan ba ay nalulumbay ka?
Speaker:Hôm nay tôi cảm thấy rất hạnh phúc!
Speaker:Sobrang saya ng pakiramdam ko ngayon!
Speaker:Bạn làm cho tôi cảm thấy hy vọng vào tương lai.
Speaker:Pinaparamdam mo sa akin na umaasa ako sa hinaharap.
Speaker:Tôi rất bối rối!
Speaker:nalilito na ako!
Speaker:Tôi cảm thấy rất biết ơn về tất cả những gì bạn đã làm cho tôi.
Speaker:I feel so thankful sa lahat ng ginawa mo para sa akin.
Speaker:Khi em không ở đây, anh cảm thấy cô đơn.
Speaker:Kapag wala ka, nalulungkot ako.
Speaker:Điều này rất khó chịu.
Speaker:Ito ay lubhang nakakabigo.
Speaker:Thật kinh tởm!
Speaker:Nakakadiri!
Speaker:Điều đó rất khó chịu.
Speaker:Nakakairita yan.
Speaker:Tôi lo lắng chuyện này sẽ diễn ra như thế nào.
Speaker:Nag-aalala ako kung paano ito mangyayari.
Speaker:Tôi cảm thấy choáng ngợp.
Speaker:Feeling ko nasobrahan ako.
Speaker:Tôi cảm thấy khó chịu.
Speaker:Nasusuka ako.
Speaker:Tôi tự hào về con gái tôi.
Speaker:Ipinagmamalaki ko ang aking anak na babae.
Speaker:Tôi buồn nôn. Tôi có thể nôn mửa.
Speaker:Nasusuka ako. Baka masuka ako.
Speaker:Ôi tôi thật nhẹ nhõm!
Speaker:Oh ako ay napakagaan ng loob!
Speaker:Vâng đó là một bất ngờ lớn!
Speaker:Well, iyon ay isang mahusay na sorpresa!
Speaker:Hôm nay thật mệt mỏi.
Speaker:Nakakapagod ang araw na ito.
Speaker:Tôi đang trong tâm trạng ngớ ngẩn.
Speaker:Silly mood ko.
Speaker:Tuyệt vời! Hãy nhớ nghe tập này nhiều lần để cải thiện khả năng ghi nhớ! Vui vẻ bày tỏ.