Speaker:

Đi nào!

Speaker:

Bạn nói tiếng Đức rất tốt.

Speaker:

Du sprichst sehr gut Deutsch.

Speaker:

Cuối cùng tôi cảm thấy thoải mái khi nói tiếng Đức.

Speaker:

Endlich fühle ich mich wohl, wenn ich Deutsch spreche.

Speaker:

Tôi không chắc việc thông thạo tiếng Đức có nghĩa là gì.

Speaker:

Ich bin mir nicht sicher, was es überhaupt bedeutet, fließend Deutsch zu sprechen.

Speaker:

Tôi cảm thấy thoải mái khi nói và thể hiện bản thân bằng tiếng Đức.

Speaker:

Ich fühle mich wohl, auf Deutsch zu sprechen und mich auszudrücken.

Speaker:

Nhưng luôn có những điều tôi không hiểu.

Speaker:

Aber es gibt immer Dinge, die ich nicht verstehe.

Speaker:

Tôi nghĩ luôn có nhiều điều để học hỏi.

Speaker:

Ich denke, es gibt immer mehr zu lernen.

Speaker:

Tôi nghĩ sẽ luôn có một số người nói tiếng Đức mà tôi không hiểu hết.

Speaker:

Ich denke, es wird immer einige Deutschsprachige geben, die ich nicht ganz verstehe.

Speaker:

Điều đó có thể đúng trong tiếng Việt!

Speaker:

Das könnte auch auf Vietnamesisch zutreffen!

Speaker:

Đôi khi tôi cảm thấy như mình là một người khác trong tiếng Đức và trong tiếng Việt.

Speaker:

Manchmal habe ich das Gefühl, dass ich auf Deutsch ein anderer Mensch bin als auf Vietnamesisch.

Speaker:

Tôi yêu con người của mình trong cả hai ngôn ngữ!

Speaker:

Ich liebe, wer ich bin, in beiden Sprachen!