Speaker:

Прослушайте каждую фразу и повторите ее вслух.

Speaker:

Извини, я не расслышал твоего имени.

Speaker:

Tôi xin lỗi, tôi không nghe được tên của bạn.

Speaker:

Откуда ты?

Speaker:

Bạn đến từ đâu?

Speaker:

Я из России.

Speaker:

Tôi đến từ Nga.

Speaker:

Это мой первый раз во Вьетнаме.

Speaker:

Đây là lần đầu tiên tôi đến Việt Nam.

Speaker:

Сколько тебе лет?

Speaker:

Bạn bao nhiêu tuổi?

Speaker:

Мне 25 лет.

Speaker:

Tôi 25 tuổi.

Speaker:

У тебя есть брат или сестра?

Speaker:

Bạn có anh chị em ruột không?

Speaker:

У меня есть 2 брата и 1 сестра.

Speaker:

Tôi có 2 anh em và 1 chị gái.

Speaker:

У меня нет братьев и сестер.

Speaker:

Tôi không có anh chị em nào cả.

Speaker:

Я иногда лгу.

Speaker:

Đôi khi tôi nói dối.

Speaker:

Куда мы идем?

Speaker:

Chúng ta đang đi đâu vậy?

Speaker:

Где вы живете?

Speaker:

Bạn sống ở đâu?

Speaker:

Как давно ты живешь здесь?

Speaker:

Bạn ở đây bao lâu rồi?

Speaker:

Что вы делаете для работы?

Speaker:

Bạn làm gì cho công việc?

Speaker:

Ты занимаешься каким-либо спортом?

Speaker:

Bạn có chơi môn thể thao nào không?

Speaker:

Я люблю играть в футбол, но не в команде.

Speaker:

Tôi thích chơi bóng đá, nhưng không phải trong một đội.

Speaker:

Какие у тебя хобби?

Speaker:

Sở thích của bạn là gì?

Speaker:

Можете ли вы научить меня, как это сделать?

Speaker:

Bạn có thể dạy tôi cách làm điều đó không?

Speaker:

Чем вы взволнованы в эти дни?

Speaker:

Bạn hào hứng với điều gì trong những ngày này?

Speaker:

Каковы ваши проекты?

Speaker:

Dự án của bạn là gì?

Speaker:

Какая музыка вам нравится в последнее время?

Speaker:

Gần đây bạn thích thể loại nhạc nào?

Speaker:

Вы следите за какой-нибудь телепередачей?

Speaker:

Bạn có đang theo dõi chương trình truyền hình nào không?

Speaker:

Вы видели какие-нибудь хорошие фильмы в последнее время?

Speaker:

Bạn đã từng xem bất kỳ bộ phim hay nào gần đây?

Speaker:

Какой твой любимый сезон?

Speaker:

Mùa yêu thích của bạn là gì?

Speaker:

Какая ваша любимая еда?

Speaker:

Món ăn ưa thích của bạn là gì?

Speaker:

Как долго вы изучаете русский язык?

Speaker:

Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?

Speaker:

Какой у вас электронный адрес?

Speaker:

Địa chỉ email của bạn là gì?

Speaker:

Могу я узнать ваш номер телефона?

Speaker:

Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

Speaker:

Хочешь поужинать со мной сегодня вечером?

Speaker:

Bạn có muốn ăn tối với tôi tối nay không?

Speaker:

Я занят сегодня вечером, как насчет выходных?

Speaker:

Tối nay tôi bận, cuối tuần này thì sao?

Speaker:

Не могли бы вы присоединиться ко мне за ужином в пятницу?

Speaker:

Bạn có muốn cùng tôi ăn tối vào thứ Sáu không?

Speaker:

Я тогда занят. Как насчет субботы вместо этого?

Speaker:

Thế thì tôi bận rồi. Thay vào đó là thứ Bảy thì sao?

Speaker:

Суббота работает на меня. Это план!

Speaker:

Thứ bảy làm việc cho tôi. Đó là một kế hoạch!

Speaker:

Я опаздываю, скоро буду!

Speaker:

Tôi sắp muộn rồi, tôi sẽ đến đó sớm thôi!

Speaker:

Ты всегда украшаешь мой день.

Speaker:

Bạn luôn làm bừng sáng ngày của tôi.

Speaker:

Большой! Не забудьте прослушать этот выпуск несколько раз, чтобы лучше запомнить! Счастливых связей.