Speaker:

갑시다!

Speaker:

당신의 프로젝트는 어떻게 진행되고 있습니까?

Speaker:

Các dự án của bạn đang tiến triển thế nào?

Speaker:

당신은 아침형 인간입니까 아니면 올빼미형입니까?

Speaker:

Bạn là người buổi sáng hay cú đêm?

Speaker:

애완동물을 키운 적이 있습니까?

Speaker:

Bạn đã từng nuôi thú cưng chưa?

Speaker:

다른 언어 파트너가 있습니까?

Speaker:

Bạn có đối tác ngôn ngữ khác không?

Speaker:

왜 한국어를 배우고 싶나요?

Speaker:

Tại sao bạn muốn học tiếng Hàn?

Speaker:

한국어 공부는 어떻게 하셨나요?

Speaker:

Bạn đã học tiếng Hàn như thế nào?

Speaker:

한국어를 배운 지 얼마나 됐어요?

Speaker:

Bạn học tiếng Hàn được bao lâu rồi?

Speaker:

당신의 한국어는 나의 베트남어보다 훨씬 낫습니다.

Speaker:

Tiếng Hàn của bạn tốt hơn tiếng Việt của tôi rất nhiều.

Speaker:

당신의 한국어 실력이 꽤 좋아지고 있어요.

Speaker:

Tiếng Hàn của bạn đang tiến triển khá tốt.

Speaker:

한국어 발음이 좋아지고 있어요.

Speaker:

Khả năng phát âm tiếng Hàn của bạn đang được cải thiện.

Speaker:

한국어 억양에 약간의 작업이 필요합니다.

Speaker:

Giọng Hàn của bạn cần phải cải thiện một chút.

Speaker:

어떤 종류의 여행을 좋아하세요?

Speaker:

Bạn thích đi du lịch kiểu gì?

Speaker:

어디 여행 해 보셨어요?

Speaker:

Bạn đã du lịch ở đâu?

Speaker:

지금으로부터 10년 후의 자신을 상상해 보십시오.

Speaker:

Bạn tưởng tượng mình ở đâu sau 10 năm nữa?

Speaker:

다음은 무엇입니까?

Speaker:

Điều gì tiếp theo dành cho bạn?

Speaker:

제가 듣고 있는 이 팟캐스트를 들어보세요.

Speaker:

Bạn nên thử podcast tôi đang nghe này.