Speaker:

Đi nào!

Speaker:

Các dự án của bạn đang tiến triển thế nào?

Speaker:

Как продвигаются ваши проекты?

Speaker:

Bạn là người buổi sáng hay cú đêm?

Speaker:

Вы жаворонок или сова?

Speaker:

Bạn đã từng nuôi thú cưng chưa?

Speaker:

У вас когда-нибудь были домашние животные?

Speaker:

Bạn có đối tác ngôn ngữ khác không?

Speaker:

Есть ли у вас другие языковые партнеры?

Speaker:

Tại sao bạn muốn học tiếng Việt?

Speaker:

Почему вы хотите изучать вьетнамский?

Speaker:

Bạn đã học tiếng Việt như thế nào?

Speaker:

Как вы изучаете вьетнамский?

Speaker:

Bạn học tiếng Việt được bao lâu rồi?

Speaker:

Как долго вы изучаете вьетнамский?

Speaker:

Tiếng Việt của bạn tốt hơn nhiều so với tiếng Nga của tôi.

Speaker:

Твой вьетнамский намного лучше моего русского.

Speaker:

Tiếng Việt của bạn đang trở nên khá tốt.

Speaker:

Ваш вьетнамский становится довольно хорошим.

Speaker:

Phát âm tiếng Việt của bạn đang được cải thiện.

Speaker:

Ваше вьетнамское произношение улучшается.

Speaker:

Giọng Việt của bạn cần phải cải thiện một chút.

Speaker:

Твой вьетнамский акцент нуждается в доработке.

Speaker:

Bạn thích đi du lịch kiểu gì?

Speaker:

Какие путешествия вам нравятся?

Speaker:

Bạn đã du lịch ở đâu?

Speaker:

Где вы путешествовали?

Speaker:

Bạn tưởng tượng mình ở đâu sau 10 năm nữa?

Speaker:

Кем вы представляете себя через 10 лет?

Speaker:

Điều gì tiếp theo dành cho bạn?

Speaker:

Что дальше для вас?

Speaker:

Bạn nên thử podcast tôi đang nghe này.

Speaker:

Вы должны попробовать этот подкаст, который я слушаю.