Speaker:

Đi nào!

Speaker:

Hãy cùng luyện tập!

Speaker:

Давай попрактикуемся!

Speaker:

Bạn muốn chia sẻ ngôn ngữ?

Speaker:

Хотите поделиться языками?

Speaker:

Hãy uống cà phê và chia sẻ tiếng Việt và tiếng Nga!

Speaker:

Давайте выпьем кофе и поделимся вьетнамским и русским!

Speaker:

Bạn có muốn cùng nhau thực hành ngôn ngữ của chúng tôi không?

Speaker:

Хотели бы вы практиковать наши языки вместе?

Speaker:

Hãy nói chuyện với tôi bằng tiếng Nga.

Speaker:

Пожалуйста, говорите со мной по-русски.

Speaker:

Bạn nói chuyện với tôi bằng tiếng Việt nhé,

Speaker:

Как насчет того, чтобы поговорить со мной по-вьетнамски?

Speaker:

và tôi sẽ nói chuyện với bạn bằng tiếng Nga.

Speaker:

и я буду говорить с тобой по-русски.

Speaker:

Chúng ta sẽ thay phiên nhau.

Speaker:

Мы по очереди.

Speaker:

Tôi sẽ nói tiếng Việt và bạn nói tiếng Nga.

Speaker:

Я буду говорить по-вьетнамски, а ты по-русски.

Speaker:

Chúng ta sẽ nói chuyện trong vài phút rồi chuyển đổi.

Speaker:

Мы поговорим несколько минут, затем поменяемся местами.

Speaker:

Mọi chuyện thế nào rồi?

Speaker:

Как дела?

Speaker:

Gần đây bạn hào hứng với điều gì?

Speaker:

Чем вы взволнованы в последнее время?

Speaker:

Chúc bạn trò chuyện vui vẻ!