Nghe từng cụm từ và lặp lại thành tiếng.
Speaker:Tôi xin lỗi, tôi không nghe được tên của bạn.
Speaker:I'm sorry, hindi ko nakuha ang pangalan mo.
Speaker:Bạn đến từ đâu?
Speaker:Saan ka nagmula?
Speaker:Tôi đến từ Việt Nam.
Speaker:Ako ay mula sa Vietnam.
Speaker:Đây là lần đầu tiên tôi đến Philippines.
Speaker:Ito ang unang pagkakataon ko sa Pilipinas.
Speaker:Bạn bao nhiêu tuổi?
Speaker:Ilang taon ka na?
Speaker:Tôi 25 tuổi.
Speaker:Ako ay 25 taong gulang.
Speaker:Bạn có anh chị em ruột không?
Speaker:May mga kapatid ka ba?
Speaker:Tôi có 2 anh em và 1 chị gái.
Speaker:Mayroon akong 2 kapatid na lalaki at isang kapatid na babae.
Speaker:Tôi không có anh chị em nào cả.
Speaker:Wala akong kapatid.
Speaker:Đôi khi tôi nói dối.
Speaker:Nagsisinungaling ako minsan.
Speaker:Chúng ta đang đi đâu vậy?
Speaker:Saan tayo pupunta?
Speaker:Bạn sống ở đâu?
Speaker:Saan ka nakatira?
Speaker:Bạn ở đây bao lâu rồi?
Speaker:Gaano ka na katagal nakatira dito?
Speaker:Bạn làm gì cho công việc?
Speaker:Ano ang trabaho mo?
Speaker:Bạn có chơi môn thể thao nào không?
Speaker:Naglalaro ka ba ng anumang sports?
Speaker:Tôi thích chơi bóng đá, nhưng không phải trong một đội.
Speaker:Gusto kong maglaro ng soccer, ngunit hindi sa isang koponan.
Speaker:Sở thích của bạn là gì?
Speaker:Ano ang iyong hilig?
Speaker:Bạn có thể dạy tôi cách làm điều đó không?
Speaker:Maaari mo ba akong turuan kung paano gawin iyon?
Speaker:Bạn hào hứng với điều gì trong những ngày này?
Speaker:Ano ang nasasabik mo sa mga araw na ito?
Speaker:Dự án của bạn là gì?
Speaker:Ano ang iyong mga proyekto?
Speaker:Gần đây bạn thích thể loại nhạc nào?
Speaker:Anong uri ng musika ang iyong tinatangkilik kamakailan?
Speaker:Bạn có đang theo dõi chương trình truyền hình nào không?
Speaker:Sinusubaybayan mo ba ang anumang palabas sa TV?
Speaker:Bạn đã từng xem bất kỳ bộ phim hay nào gần đây?
Speaker:Nakakita ka na ba ng magagandang pelikula kamakailan?
Speaker:Mùa yêu thích của bạn là gì?
Speaker:Ano ang paborito mong season?
Speaker:Món ăn ưa thích của bạn là gì?
Speaker:Ano ang iyong mga paboritong pagkain?
Speaker:Bạn học tiếng Việt được bao lâu rồi?
Speaker:Gaano ka na katagal nag-aaral ng Vietnamese?
Speaker:Địa chỉ email của bạn là gì?
Speaker:Ano ang inyong e-mail address?
Speaker:Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?
Speaker:Maaari ko bang makuha ang iyong numero ng telepono?
Speaker:Bạn có muốn ăn tối với tôi tối nay không?
Speaker:Gusto mo bang makasama ako sa hapunan ngayong gabi?
Speaker:Tối nay tôi bận, cuối tuần này thì sao?
Speaker:Busy ako ngayong gabi, paano naman ngayong weekend?
Speaker:Bạn có muốn cùng tôi ăn tối vào thứ Sáu không?
Speaker:Sasamahan mo ba ako sa hapunan sa Biyernes?
Speaker:Thế thì tôi bận rồi. Thay vào đó là thứ Bảy thì sao?
Speaker:Busy ako nun. Paano ang Sabado sa halip?
Speaker:Thứ bảy làm việc cho tôi. Đó là một kế hoạch!
Speaker:Ang Sabado ay gumagana para sa akin. Ito ay isang plano!
Speaker:Tôi sắp muộn rồi, tôi sẽ đến đó sớm thôi!
Speaker:Late na ako, malapit na ako!
Speaker:Bạn luôn làm bừng sáng ngày của tôi.
Speaker:Lagi mong pinapasaya ang araw ko.
Speaker:Tuyệt vời! Hãy nhớ nghe tập này nhiều lần để cải thiện khả năng ghi nhớ! Kết nối hạnh phúc.