Speaker:

Пойдем!

Speaker:

Я звоню, чтобы узнать, какие услуги вы предлагаете.

Speaker:

Tôi gọi để tìm hiểu những dịch vụ bạn cung cấp.

Speaker:

Меня интересует глубокий массаж тканей.

Speaker:

Tôi quan tâm đến massage mô sâu.

Speaker:

Какова стоимость 60-минутного массажа?

Speaker:

Chi phí cho một lần massage 60 phút là bao nhiêu?

Speaker:

Какие удобства у вас есть?

Speaker:

Bạn có sẵn những tiện nghi gì?

Speaker:

Включена ли гидромассажная ванна в стоимость?

Speaker:

Bồn tắm nước nóng có bao gồm trong giá không?

Speaker:

Сауна подходит как мужчинам, так и женщинам?

Speaker:

Phòng xông hơi dành cho cả nam và nữ?

Speaker:

Есть ли время или день, предназначенный только для женщин?

Speaker:

Có thời gian hay ngày nào chỉ dành cho phụ nữ không?

Speaker:

Есть ли у вас в наличии пакеты?

Speaker:

Bạn có sẵn gói nào không?

Speaker:

Что включает в себя пакет?

Speaker:

Gói này bao gồm những gì?

Speaker:

Могу ли я добавить дополнительные услуги в день записи?

Speaker:

Tôi có thể thêm các dịch vụ bổ sung vào ngày hẹn không?

Speaker:

Вы предлагаете скидку на день рождения?

Speaker:

Bạn có giảm giá sinh nhật không?

Speaker:

Предлагаете ли вы чай или другие напитки во время встречи?

Speaker:

Bạn có mời trà hoặc đồ uống khác trong cuộc hẹn không?

Speaker:

Могу ли я принести свою бутылку с водой?

Speaker:

Tôi có thể mang theo chai nước của riêng mình không?

Speaker:

Нужно ли мне доплачивать за полотенца или они включены в стоимость?

Speaker:

Tôi có phải trả thêm tiền cho khăn tắm hay đã bao gồm những thứ đó?

Speaker:

Вы предоставляете халаты и сандалии?

Speaker:

Bạn có cung cấp áo choàng và dép?

Speaker:

Есть ли у вас раздевалка для личных вещей?

Speaker:

Bạn có phòng thay đồ để đựng đồ cá nhân không?

Speaker:

Есть ли парковка на территории?

Speaker:

Có bãi đậu xe tại chỗ không?

Speaker:

Какова ваша политика отмены?

Speaker:

Chính sách hủy của bạn là gì?

Speaker:

Хорошо, я бы хотел пойти дальше и составить расписание сейчас.

Speaker:

Được rồi, tôi muốn tiếp tục và lên lịch ngay bây giờ.

Speaker:

Я так готова к дню, чтобы расслабиться и отдохнуть!

Speaker:

Tôi đã sẵn sàng cho một ngày để thư giãn và nghỉ ngơi!