Đi nào!
Speaker:Bạn nói tiếng Hàn rất tốt.
Speaker:한국어를 아주 잘 하시네요.
Speaker:Cuối cùng tôi cảm thấy thoải mái khi nói tiếng Hàn.
Speaker:드디어 한국말이 편해졌어요.
Speaker:Tôi không chắc việc thông thạo tiếng Hàn có nghĩa là gì.
Speaker:한국어를 유창하게 한다는 것이 무슨 뜻인지 잘 모르겠습니다.
Speaker:Tôi cảm thấy thoải mái khi nói và thể hiện bản thân bằng tiếng Hàn.
Speaker:나는 한국어로 말하고 표현하는 것이 편하다.
Speaker:Nhưng luôn có những điều tôi không hiểu.
Speaker:하지만 항상 이해되지 않는 부분이 있습니다.
Speaker:Tôi nghĩ luôn có nhiều điều để học hỏi.
Speaker:항상 배울 점이 더 많은 것 같아요.
Speaker:Tôi nghĩ sẽ luôn có một số người nói tiếng Hàn mà tôi không hiểu hết.
Speaker:제가 완전히 이해하지 못하는 한국어 사용자가 항상 있을 것이라고 생각합니다.
Speaker:Điều đó có thể đúng trong tiếng Việt!
Speaker:베트남어도 그럴 수도 있어요!
Speaker:Đôi khi tôi cảm thấy như mình là một người khác trong tiếng Hàn và trong tiếng Việt.
Speaker:때로는 베트남어와 한국어로 다른 사람인 것 같은 느낌이 들 때도 있습니다.
Speaker:Tôi yêu con người của mình trong cả hai ngôn ngữ!
Speaker:나는 두 언어 모두에서 내가 누구인지 사랑합니다!