Nghe từng cụm từ và lặp lại thành tiếng.
Speaker:Tôi có một câu hỏi.
Speaker:질문이 있습니다.
Speaker:Bạn có thời gian không?
Speaker:잠시만요?
Speaker:Bạn gọi cái này là gì?
Speaker:이걸 뭐라고 부르니?
Speaker:Tôi không biết phải nói thế nào.
Speaker:어떻게 말해야할지 모르겠습니다.
Speaker:Tôi không biết nó được gọi là gì.
Speaker:이름이 뭔지 모르겠습니다.
Speaker:Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
Speaker:양해해 주셔서 감사합니다.
Speaker:Cảm ơn đã giúp đỡ!
Speaker:도와 주셔서 감사합니다!
Speaker:Tôi ở đây để kinh doanh.
Speaker:나는 사업차 여기 왔어요.
Speaker:Tôi đang trong ki nghỉ.
Speaker:휴가 중입니다.
Speaker:Tôi đang đi du lịch cho vui.
Speaker:나는 재미를 위해 여행하고 있습니다.
Speaker:Tôi ở đây với bạn tôi.
Speaker:나는 여기 내 친구와 함께 있다.
Speaker:Tôi ở đây với đối tác của tôi.
Speaker:나는 파트너와 함께 여기 있습니다.
Speaker:Tôi ở đây một mình.
Speaker:나 혼자 여기 있어.
Speaker:Tôi đang tìm việc ở đây.
Speaker:여기서 일자리를 찾고 있습니다.
Speaker:Tôi có thể phục vụ như thế nào?
Speaker:내가 어떻게 봉사할 수 있습니까?
Speaker:Bạn có thể giới thiệu một cuốn sách hay về Hàn Quốc được không?
Speaker:한국에 관한 좋은 책을 추천해 주실 수 있나요?
Speaker:Tuyệt vời! Hãy nhớ nghe tập này nhiều lần để cải thiện khả năng ghi nhớ! Tương tác vui vẻ.